Có 2 kết quả:

传播 truyền bá傳播 truyền bá

1/2

truyền bá

giản thể

Từ điển phổ thông

truyền bá, tuyên truyền rộng rãi

Bình luận 0

truyền bá

phồn thể

Từ điển phổ thông

truyền bá, tuyên truyền rộng rãi

Từ điển trích dẫn

1. Lưu truyền rộng khắp. ◇Bắc sử 北史: “Nghi truyền bá thiên hạ, hàm sử tri văn” 宜傳播天下, 咸使知聞 (Đột Quyết truyện 突厥傳) Nên lưu truyền thiên hạ, đều cho khắp nơi nghe biết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa đi — Gieo rắc khắp nơi.

Bình luận 0